Vietnamese
Etymology
bỏ + mối.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓɔ˧˩ moj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɔ˧˨ moj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓɔ˨˩˦ moj˦˥]
Verb
bỏ mối
- (business) to consign (to transfer to the custody of for sale)
2005 July 14, “Quận Cam Xiết Gắt Kỹ Nghệ Thực Phẩm Vn [Orange County intensely tightens Vietnamese food production]”, in Việt Báo[1], Garden Grove, California, retrieved 18 January 2021:Quyết định này sẽ biến đổi phần lớn cách kinh doanh của các tiệm food-to-go và những người sản xuất bỏ mối. Vì chỉ riêng thì giờ lái xe bỏ mối đã chiếm nhiều trong thời lượng 4 giờ trưng bán cho phép.- This decision will affect most business at food-to-go shops and people who make [food for] consignment, because the driving time for consignment alone takes up much of the four hours allowed for sale.
2016 February 6, “Nghề nấu bánh chưng "chạy đua" ngày cận Tết [The bánh chưng industry “races” in the days leading up to the Lunar New Year]”, in Báo Hà Tĩnh[2], Hà Tĩnh, retrieved 18 January 2021:Được coi gần như là “bà trùm” trong bỏ mối bánh chưng cho các đại lý ở chợ Vườn Ươm, một số nhà hàng trên địa bàn thành phố, bánh chưng bà Nam những ngày này cũng đang tất bật vào vụ.- Seen as almost the “master” of consigning bánh chưng to vendors at Vườn Ươm market and some restaurants around the city, Mrs. Nam’s bánh chưng is also very busy nowadays.