hình tích

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 形跡 (trace, evidence).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [hïŋ˨˩ tïk̟̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [hɨn˦˩ tɨt̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [hɨn˨˩ tɨt̚˦˥]

Noun

hình tích

  1. concealed identity
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Tiểu nhân lớn mật, nhận bừa là chồng của nương tử, xin nương tử đừng để lộ hình tích.
      I've been so audacious as to claim to be your husband; please don't give away your identity.