tung hoành
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 縱橫, composed of 縱 (“vertical”) and 橫 (“horizontal”)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʊwŋ͡m˧˧ hwajŋ̟˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tʊwŋ͡m˧˧ hwɛɲ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [tʊwŋ͡m˧˧ wan˨˩]
Verb
tung hoành
- (literary) to operate or travel wildly hither and thither; to rampage, especially through places far away
- 1954 December 22, Hồ Chí Minh, “Mừng ngày sinh nhật Quân đội nhân dân”, in Nhân Dân[1], number 296, page 2:
- 10 năm trước đây, quân đội Nhật Pháp tung hoành, nhân dân Việt-nam khốn khổ.
- 10 years ago, the Japanese and French armies were rampaging hither and thither, the Vietnamese people were miserable.
- 2015 April 4, Trần Xuân, Nguyễn Hương, “Bảy Vĩnh – “Dũng sĩ” 13 năm tung hoành trong hang ổ địch”, in Quân đội nhân dân[2]:
- 2024 December 27, Trần Duy Khánh, “Xe ben tung hoành đường ven kênh, rạch TP.HCM”, in Thanh Niên[3]:
- […] các đoàn xe ben ngang nhiên tung hoành vào đường cấm, giờ cấm tại các tuyến đường vùng ven TP.HCM ở H.Bình Chánh và H.Củ Chi.
- (please add an English translation of this quotation)
- 2025 May 8, Nguyễn Quốc, “Hàng giả tung hoành do doanh nghiệp tự công bố tràn lan”, in Sài Gòn Giải phóng Online[4]:
See also
Further reading
- Phạm Tuấn Vũ (29 December 2020) “Tung hoành và tứ tung”, in Bình Định Online[5] (in Vietnamese)