tung hoành

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 縱橫, composed of (vertical) and (horizontal)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʊwŋ͡m˧˧ hwajŋ̟˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [tʊwŋ͡m˧˧ hwɛɲ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [tʊwŋ͡m˧˧ wan˨˩]

Verb

tung hoành

  1. (literary) to operate or travel wildly hither and thither; to rampage, especially through places far away
    • 1820, 阮攸 [Nguyễn Du], compiled by Liễu Văn Đường, 傳翹 [Truyện Kiều], published 1866, line 6:
      (Bấy)𥹰(lâu)𣷭(bể)(Sở)(sông)(Ngô)(tung)(hoành)
      (please add an English translation of this quotation)
    • 1954 December 22, Hồ Chí Minh, “Mừng ngày sinh nhật Quân đội nhân dân”, in Nhân Dân[1], number 296, page 2:
      10 năm trước đây, quân đội Nhật Pháp tung hoành, nhân dân Việt-nam khốn khổ.
      10 years ago, the Japanese and French armies were rampaging hither and thither, the Vietnamese people were miserable.
    • 2015 April 4, Trần Xuân, Nguyễn Hương, “Bảy Vĩnh – “Dũng sĩ” 13 năm tung hoành trong hang ổ địch”, in Quân đội nhân dân[2]:
    • 2024 December 27, Trần Duy Khánh, “Xe ben tung hoành đường ven kênh, rạch TP.HCM”, in Thanh Niên[3]:
      [] các đoàn xe ben ngang nhiên tung hoành vào đường cấm, giờ cấm tại các tuyến đường vùng ven TP.HCM ở H.Bình Chánh và H.Củ Chi.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2025 May 8, Nguyễn Quốc, “Hàng giả tung hoành do doanh nghiệp tự công bố tràn lan”, in Sài Gòn Giải phóng Online[4]:

See also

Further reading

  • Phạm Tuấn Vũ (29 December 2020) “Tung hoành và tứ tung”, in Bình Định Online[5] (in Vietnamese)